Có 1 kết quả:
月宮 nguyệt cung
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ mặt trăng. Ta cũng gọi là Cung trăng — Nguyệt kí tâm vu nguyệt cung 月寄心于月宮 Tháng nào cũng để bụng ở cung tiên trong mặt trăng. » Tháng tròn như gửi cung mây « ( Kiều ).
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0